Kết quả tra cứu mẫu câu của 痛切に
父
の
非難
が
私
の
心
に
痛切
に
感
じられたのはそのときだった。
Đó là thời điểm mà những lời trách móc của cha tôi đã trở về nhà với tôi.
算数教育
が
非常
に
大事
だと
痛切
に
感
じていた。
Tôi nhận thức sâu sắc rằng giáo dục toán học rất quan trọng như thế nào.
その
痛
ましい
エピソード
は
私
には
痛切
に
感
じられた。
Tình tiết cảm động về nhà mình.