Kết quả tra cứu mẫu câu của 痩せる
痩
せるからには、
毎日グミ
を
食
べるくせを
直
す。
Trong khi giảm cân, tôi sẽ sửa thói quen xấu là ăn kẹo cao suHằng ngày.
痩
せる
必要
がないというのは
残念
だ。
Thật đáng tiếc là bạn không cần phải giảm cân.
痩
せるためには、
何
か
スポーツ
をしたほうがよい。
Để giảm cân, tốt hơn bạn nên tham gia một số môn thể thao.
痩
せるには
過酷
な
断食
をしないといけないと
思
っている
人
。
Những người nghĩ rằng nếu họ muốn giảm cân, họ phải thực hiện nghiêm ngặtNhanh.