Kết quả tra cứu mẫu câu của 盛んな
時
は、
血気盛
んな
若者
をならす
乗
り
手
。
Thời gian là kẻ cắp của tuổi trẻ
歌手
に
向
かって
盛
んな
アンコール
が
起
こった。
Mọi người gọi ca sĩ hát encore.
彼
は
至
るところで
盛
んな
歓迎
を
受
けた.
Anh ta được tiếp nhận/nghênh tiếp ở mọi nơi .
それはこの
国
でもっとも
盛
んな
スポーツ
だった。
Đó là môn thể thao phổ biến nhất ở đất nước này.