Kết quả tra cứu mẫu câu của 監視カメラ
ようやく
各店舗
に
監視カメラ
が
設置
されることになった。
Cuối cùng, người ta quyết định rằng các cửa hàng được trang bị hệ thống giám sátmáy ảnh.
最近
、
強盗
の
被害
を
恐
れて、
鍵
を
高度
なものに
取
り
替
えたり、
監視カメラ
を
取
り
付
けたり、
ホーム・セキュリティー・サービス
に
加入
したりする
日本
の
家庭
が
増加
している
Ngày càng có nhiều gia đình Nhật Bản đổi sang những chiếc khóa cao cấp, trang bị cho ngôi nhà của họ những chiếc camera giám sát và đăng kì các dịch vụ an ninh vì nỗi lo sợ ngôi nhà bị đột nhập hay trộm cắp.