Kết quả tra cứu mẫu câu của 目つき
目
つきで、あなたが、
腹
を
立
てたということがわかる。
Nhìn vào đôi mắt của bạn, tôi cảm thấy rằng bạn đã có được sự ủng hộ của mình.
彼女
の
目
つきは
陰気
になった。
Đôi mắt cô tối sầm lại.
あの
男
は
目
つきが
悪
い。
Anh ấy có một cái nhìn khó chịu trong đôi mắt của mình.
私
は
彼
の
目
つきで
嘘
を
言
っていることがわかった。
Bằng ánh mắt của anh ấy, tôi có thể biết rằng anh ấy đang nói lưỡi vào má.