Kết quả tra cứu mẫu câu của 目に入る
まず
目
に
入
るのは
真
っ
赤
な
ディスカウントドラッグストア
の
看板
である。
Điều đầu tiên đập vào mắt bạn là tấm biển hiệu thuốc giảm giá màu đỏ tươi.
なんで
汗
が
目
に
入
ると
痛
いの?
Tại sao bạn bị đau khi bạn bị đổ mồ hôi ở mắt?
これは
何
の
項目
に
入
るか。
Tiêu đề này thuộc về cái gì?
私
たちは
飛行機
から
目
に
入
る
島々
が
本当
に
美
しいと
思
った。
Nhìn thấy những hòn đảo này từ máy bay, chúng tôi nghĩ rằng chúng thực sựxinh đẹp.