Kết quả tra cứu mẫu câu của 目当て
財産目当
てに
結婚
するものは
自由
を
売
り
渡
すものである。
Anh ta kết hôn vì sự giàu có bán đi sự tự do của mình.
君
は
彼目当
てにして
良
い。
Bạn có thể dựa vào anh ấy.
彼
は
星
を
目当
てとした
進
んだ
Anh ta tiến lên chỉ với sự dẫn đường của các ngôi sao .
彼
は
財産目当
てに
彼女
と
結婚
した。
Hắn ta lấy cô ấy vì tài sản.