Kết quả tra cứu mẫu câu của 目撃
目撃者
は
警察
の
面通
しで
窃盗犯
を
特定
した。
Nhân chứng xác định tên trộm nằm trong đội hình cảnh sát.
〜の
目撃者
として
交番
で
事情聴取
される
Bị thẩm vấn ở đồn cảnh sát như là một nhân chứng
彼
を
目撃
したことを
詳細
に
警察
に
報告
した。
Anh ta đã báo cáo đầy đủ những gì anh ta đã thấy cho cảnh sát.
事故
の
目撃者
はいない。
Không có nhân chứng của vụ tai nạn.