Kết quả tra cứu mẫu câu của 目撃者
目撃者
は
警察
の
面通
しで
窃盗犯
を
特定
した。
Nhân chứng xác định tên trộm nằm trong đội hình cảnh sát.
〜の
目撃者
として
交番
で
事情聴取
される
Bị thẩm vấn ở đồn cảnh sát như là một nhân chứng
事故
の
目撃者
はいない。
Không có nhân chứng của vụ tai nạn.
一人
の
目撃者
は
噂
を
聞
いただけの10
人
にまさる。
Một nhân chứng tốt hơn mười nhân chứng.