Kết quả tra cứu mẫu câu của 目茶苦茶
その
目茶苦茶
な
状態
をいったいどうしたらいいのだ。
Tôi không biết phải làm gì với mớ hỗn độn đó.
調査官
がその
場
を
去
る
時
、そこはまったく
目茶苦茶
だった。
Khi anh ta rời khỏi nơi này, nó hoàn toàn lộn xộn.
調査官
は、
証拠物件
をもとめて
残
るくまなく
捜索
した。
調査官
がその
場
を
去
る
時
、そこはまったく
目茶苦茶
だった。
Điều tra viên không để lại bất kỳ viên đá nào trong quá trình tìm kiếm bằng chứng. Khi anh tarời khỏi nơi đó, nó hoàn toàn lộn xộn.