Kết quả tra cứu mẫu câu của 直感
直感的
には、
基本的
な
意味
の
最小単位
は
単語
です。
Theo trực quan, đơn vị nguyên tử cơ bản của ý nghĩa là một từ.
彼
は
直感
で
彼女
の
嘘
をついているとわかった。
Bằng trực giác anh biết cô đang nói dối.
女性
の
直感
が
価値
ある
特質
であることは
明
らかだ。
Trực giác của phụ nữ rõ ràng là một đặc điểm đáng giá.
警官
は
彼
が
犯人
だと
直感
した。
Cảnh sát đã phát hiện ra anh ta ngay lập tức là kẻ phạm tội.