Kết quả tra cứu mẫu câu của 相反する
相反
する
理想
を
抱
いた
二
つの
強力
な
勢力
が
対決
するのは、
最終手段
の
時
である。
Khi hai thế lực mạnh mẽ với những lý tưởng trái ngược nhau đối mặt, đã đến lúcmột cuộc thách đấu.
我々
の
利害
は
相反
するようだ。
Lợi ích của chúng tôi dường như xung đột với nhau.
性急
と
賢明
は、
相反
するもの
Sự vội vàng (hấp tập) và khôn ngoan là hai điều trái ngược nhau
これに
関
しては
相反
する
思
いがあります。
Tôi có cảm xúc lẫn lộn về việc này.