Kết quả tra cứu mẫu câu của 相思相愛
相思相愛
の
仲
とは、つまりお
互
いのことを
心底愛
し
合
っている
関係
のことである。
Quan hệ "tương tư tương ái" nghĩa là quan hệ giữa hai người yêu nhau tự đáy lòng.
トム
と
メアリー
は
相思相愛
の
仲
だ。
Tom và Mary yêu nhau.
やっぱり
片思
いじゃなくて、
相思相愛
になりたいよ。
Tôi không thích tình yêu đơn phương; Tôi muốn tình yêu của chúng tôi là của nhau.