Kết quả tra cứu mẫu câu của 看護
看護
(の
仕事
)
Công việc hộ lí .
看護
に
携
わる
女性
を「
看護婦
」、
男性
を「
看護士
」と
区別
していた
呼称
は、2002
年
に「
看護師
」に
統一
して
変更
された。
Các tên riêng được sử dụng cho y tá nữ "kangofu" và y tá nam"kangoshi", được thống nhất vào năm 2002 thành "kangoshi".
看護婦
は
私
に
注射
した。
Cô y tá đã tiêm cho tôi.
看護婦
は
白衣
を
着
ている。
Y tá mặc đồ trắng.