Kết quả tra cứu mẫu câu của 真冬
真冬
になりましたね。
Đã đến giữa đông rồi.
10
月
なのに
真冬
のように
寒
い。
Đang là tháng 10, mà trời lại lạnh như đang giữa mùa đông.
十一月
が
来
たばかりなのに
真冬
のような
寒
さだ。
Vừa mới đến tháng 11, vậy mà đã lạnh như giữa mùa đông.
この
夏
は、
僕
の
アイスクリーム店
はすごくはやってたけど、
真冬
の
今
は
青息吐息
だよ
Mùa hè trước cửa hàng kem của tôi bán rất chạy nhưng bây giờ giữa mùa đông nên rất ế ẩm .