Kết quả tra cứu mẫu câu của 真剣
真剣
にやってよね。
学園祭
は
待
ってくれないんだよ、もう
大詰
めなんだから。
Hãy làm nó một cách nghiêm túc! Lễ hội trường sẽ không chờ đợi chúng ta. Chúng tôi đã ở trongđếm ngược cuối cùng.
人
が
真剣
に
話
してるのに
茶化
さないでよ。
Đừng giễu cợt tôi khi tôi đang nói chuyện nghiêm túc.
君
は
真剣
に
勉強
すれば
試験
に
合格
する
期待
がもてる。
Nếu bạn học tập nghiêm túc, bạn có thể mong đợi để thi đậu.
人
が
真剣
になっているときに、どうしてそう
憎
まれ
口
をたたくんですか?
Tai sao bạn phải nói ra những lời đáng ghét như vậy khi tôi đang nói rất nghiêm túc.