Kết quả tra cứu mẫu câu của 真向かい
客
は
私
の
真向
かいに
座
っていた。
Người khách ngồi đối diện với tôi.
博物館
の
真向
かいに2つの
建物
がみえてきます。
レストラン
は
高
い
方
の
中
にあります。
Bạn sẽ thấy hai tòa nhà ngay đối diện bảo tàng và nhà hàng ởcao hơn trong số hai.
彼女
は
我々
の
真向
かいに
住
んでいる。
Cô ấy sống đối diện với chúng ta.
私
の
家
は
病院
の
真向
かいです。
Nhà tôi ngay đối diện bệnh viện.