Kết quả tra cứu mẫu câu của 真犯人
犯人
を
弁護
してた
弁護士
が
実
は
真犯人
だったなんて、
前代未聞
だ。
Việc luật sư của nghi phạm là sự thật hoàn toàn chưa có tiền lệthủ phạm.
警察
が
追
っていたのは
替
え
玉
で、その
間
に
真犯人
を
逃
してしまった。
Cảnh sát đã theo dõi một con cá trích đỏ trong khi họ để cho tên tội phạm thực sự trốn thoát.
私
がそれらの
手紙
を
読
むにつれて、
教皇
が
真犯人
だと
分
かってきた。
Khi tôi đọc qua các bức thư, tôi nhận ra rằng Giáo hoàng là thủ phạm thực sự.