Kết quả tra cứu mẫu câu của 瞳
散瞳状態
が
続
くと、
強
い
光
が
目
に
負担
をかけることがあります。
Nếu tình trạng giãn đồng tử kéo dài, ánh sáng mạnh có thể gây căng thẳng cho mắt.
私
は
瞳
が
好
きだ。
Tôi yêu Hitomi.
その
瞳
から
一粒
の
涙
が、
流
れ
落
ちた。
Một giọt nước mắt chảy xuống từ mắt đó.
彼女
の
瞳
は
青
い。
Mắt cô ấy màu xanh.