Kết quả tra cứu mẫu câu của 知名度
知名度
がぐんと
上
がる
Tính phổ biến đã được nâng lên đáng kể .
〜の
知名度
の
高
さを
受
け
継
ぐ
Kế tục tên tuổi của ai đó .
日本
では
スヌーピー
に
比
べて
チャーリー・ブラウン
の
知名度
はずっと
低
い。
So với Snoopy, Charlie Brown không nổi tiếng chút nào ở Nhật Bản.