Kết quả tra cứu mẫu câu của 研修
研修会
は
午後
4
時開始
の
予定
。
Buổi tập dự kiến bắt đầu lúc 4 giờ chiều.
研修
によって、
従業員
の
非常事態
への
対応
を
迅速化
できる。
Đào tạo điều kiện cho người lao động phản ứng nhanh với trường hợp khẩn cấp.
研修生達
は
彼
から
与
えられた
指示
がさっぱりわからなかった。
Anh ấy đã hướng dẫn cho các học viên, nhưng họ không thể hiểu được đầu hoặc đuôi củahọ.
運輸研修所
Trung tâm đào tạo vận chuyển