Kết quả tra cứu mẫu câu của 研修医
米国
の
研修医制度
については、
田中
まゆみ
氏
の
著書
「
ハーバード
の
医師
づくり」(
医学書院
)を
一部参考
とさせていただきました。
Về hệ thống thực tập ở Hoa Kỳ, tôi đã tận dụngmột phần trong tác phẩm "Làm bác sĩ ở Harvard" của Miyumi Tanaka (Igaku-Shoin Ltd.) nhưmột tài liệu tham khảo.
正規
の
医者
として
認
められるには、まず
研修医
[
インターン
]になる
必要
がある
Trước khi ai đó được công nhận là bác sĩ thì họ phải là bác sĩ thực tập nội trú .
2000
年
に
日本
の
医療制度
が
世界一
だが、2003
年
に
研修医制度
が
始
まって
目
に
見
えて
悪
くなった。
Năm 2000, hệ thống chăm sóc sức khỏe của Nhật Bản là tốt nhất trên thế giới, nhưng kể từthực tập lâm sàng đã được giới thiệu vào năm 2003, nó đã xấu đi rõ ràng.