Kết quả tra cứu mẫu câu của 研修生
研修生達
は
彼
から
与
えられた
指示
がさっぱりわからなかった。
Anh ấy đã hướng dẫn cho các học viên, nhưng họ không thể hiểu được đầu hoặc đuôi củahọ.
外国人研修生
Tu nghiệp sinh (học viên) nước ngoài .
全
ての
研修生
はつらい
仕事
の
苦労
を
分
かち
合
っている。
Tất cả các thực tập sinh đều chia sẻ gánh nặng về công việc.
ホワイトハウス
の
研修生
Sinh viên thực tập (học viên) trong Nhà trắng