Kết quả tra cứu mẫu câu của 砦
砦
は
不意
に
攻撃
された。
Pháo đài bị tấn công bất ngờ.
彼
は
砦
を
四十八造
りました。
Ông đã xây dựng bốn mươi tám pháo đài.
その
砦
はどのような
攻撃
にも
安全
であった。
Pháo đài được bảo vệ an toàn trước mọi cuộc tấn công.
敵
はその
砦
を
占領
した。
Địch chiếm đồn.