Kết quả tra cứu mẫu câu của 破産する
大会社
が
破産
すると、
最高責任者
たちは
何百万ドル
も
持
ち
逃
げする
Khi một công ty lớn phá sản, những người có trách nhiệm cao nhất thường bỏ trốn cuỗm theo hàng triệu đô
最近
は、
ローン地獄
で
破産
する
人
が
増
えている。
Ngày càng có nhiều người bị choáng ngợp bởi các khoản vay mua nhà.
養鶏業
は
遅
かれ
早
かれ
破産
するだろうという
旨
の
手紙
を
彼
は
私
によこした。
Anh ấy gửi cho tôi một lá thư với thông báo rằng trại gia cầm của anh ấy sẽ phá sảnsớm hay muộn.
あんなに
贅沢
に
暮
らしたら、
彼
は
今
に
破産
するだろう。
Nếu cứ sống xa hoa như thế thì có lẽ anh ta sẽ sớm phá sản thôi.