Kết quả tra cứu mẫu câu của 示唆
彼
は
私
の
示唆
に
単
に
肩
をすくめて
無視
した。
Anh ấy chỉ đơn giản là từ chối lời đề nghị của tôi.
彼
は
私
たちにとどまるように
示唆
した。
Anh ấy đề nghị với chúng tôi rằng chúng tôi nên ở lại.
七賢
の
教
えは、
現代
の
私
たちにも
多
くの
示唆
を
与
えてくれます。
Giáo lý của Trúc lâm thất hiền vẫn còn mang lại nhiều ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.
アントレ
の
書物
の
事実誤認
の
数
は、
アベル
が
示唆
した
数
よりも
相当
に
少
ない。
Số lỗi thực tế trong sách của Arendt ít hơn đáng kể so với Abelngụ ý.