Kết quả tra cứu mẫu câu của 社会生活
社会生活
に
関
するかぎり、その
進歩
は
実
に
遅々
たるものであった。
Sự tiến bộ thực sự rất chậm so với đời sống xã hội.
日本人
は
社会生活
に
関
する
限
り、よく
訓練
されていない。
Người Nhật không được đào tạo bài bản, vì cuộc sống xã hội còn nhiều khó khăn.
スポーツ
は
社会生活
の
中
で
重要
な
役割
を
果
たす。
Thể dục thể thao có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội.
学校
は
幼
いものが
社会生活
に
備
える
手助
けをするために
始
められた。
Trường học được bắt đầu để giúp những người trẻ tuổi chuẩn bị cho cuộc sống trên thế giới.