Kết quả tra cứu mẫu câu của 社前
退社前
に
電灯
や
暖房器
を
消
すことになっている。
Bạn phải tắt đèn và lò sưởi trước khi rời văn phòng.
内定先
から
入社前
の
課題
を
出
された。
Công ty tôi được nhận lời mời làm việc đã giao bài tập trước khi tôi chính thức gia nhập.