Kết quả tra cứu mẫu câu của 祝宴
彼
らは
祝宴
を
催
した。
Họ đã tổ chức một bữa tiệc chúc mừng.
満
ち
足
りた
心
は
永遠
の
祝宴
である。
Một tâm trí mãn nguyện là một bữa tiệc vĩnh viễn.
フィリップス氏
は
友人
や
隣人
と
一緒
になって
祝宴
を
計画
している。
Ông Philips, cùng với một số bạn bè và hàng xóm, đang lên kế hoạch tổ chức lễ kỷ niệm.