Kết quả tra cứu mẫu câu của 神殿
この
神殿
を
壊
してみなさい。
Phá hủy ngôi đền này.
この
神殿
は
建
てるのに46
年
かかりました。
Đã mất bốn mươi sáu năm để xây dựng ngôi đền này.
聖櫃
は
神殿
の
中
で
最
も
神聖
な
場所
に
安置
されました。
Hòm Bia Giao ước được đặt ở nơi linh thiêng nhất trong đền thờ.
彼女
は
神殿
で
働
く
女祭司
で、
重要
な
儀式
を
取
り
仕切
っている。
Cô ấy là một nữ thầy cúng làm việc trong đền thờ và chủ trì các nghi lễ quan trọng.