Kết quả tra cứu mẫu câu của 神童
かれは
本当
に
神童
である。
Anh ấy thực sự là một thần đồng.
観客席
はその
神童
が
演奏
する
最初
の
コンサート
を
見
る
人
で
超満員
だった
Khán đài đã đầy kín người đến xem buổi diễn tấu hòa nhạc đầu tiên của cậu bé thần đồng đó