Kết quả tra cứu mẫu câu của 突進
彼
らは
母親
めがけて
突進
した。
Họ lao về phía mẹ của họ.
愚
か
者
は、
決
まって
敵中
に
突進
する。
Một kẻ ngu ngốc luôn luôn xông lên hàng đầu vào quân địch. .
暴漢
は
暗
い
路地
で
被害者
に
向
かって
突進
した
Tên côn đồ tấn công người bị hại trên con đường tối
ばかは
天使
が
歩
くのを
恐
れる
所
へも
突進
する。/《
諺
》
君子危
うきに
近寄
らず
Những kẻ khờ dại thường đâm đầu vào những nơi mà những kẻ khôn ngoan chẳng bao giờ đặt chân đến/ Kẻ ngu thường chui vào những nơi thiên sứ cũng không dám đến.