Kết quả tra cứu mẫu câu của 立ち上げ
発起人会
を
立
ち
上
げる
Thành lập hội những người sáng tạo.
彼
には
企業
を
立
ち
上
げたいという
強
い
アンビション
がある。
Anh ấy có tham vọng mạnh mẽ muốn thành lập một doanh nghiệp.
あの
会社
もついに
ホームページ
を
立
ち
上
げたらしい。
Công ty đó chỉ đưa ra một trang web.
ノートパソコン
の
電源
を
入
れ、
ブラウザ
を
立
ち
上
げて、もう
覚
えてしまった
アドレス
を
打
ち
込
む。
Tôi bật máy tính xách tay, khởi động trình duyệt và nhập địa chỉđã học thuộc lòng.