Kết quả tra cứu mẫu câu của 端末
教育用端末の普及により、学校不要論が流行ったことがある。
Sự phổ biến của các thiết bị điện tử phục vụ cho giáo dục đã từng dẫn đến trào lưu cho rằng trường học không còn cần thiết.
コンピューター端末
はずっと
一列
に
並
んでいた。
Các thiết bị đầu cuối máy tính được xếp thành một hàng dài.
現代
では、
携帯情報端末
が
生活
の
一部
となっている。
Ngày nay, các thiết bị đầu cuối di động đã trở thành một phần của cuộc sống.
会社
では、
社員
に
業務用
の
情報端末
を
支給
している。
Công ty cấp phát thiết bị thông tin chuyên dụng cho nhân viên.