Kết quả tra cứu mẫu câu của 笛吹
笛吹音
Âm thanh sáo .
笛吹
き
ケトル
Người thổi sáo
笛吹
きに
金
を
払
う
者
が
曲
を
注文
する。
Ai trả tiền cho người đánh đàn sẽ gọi giai điệu.
笛吹
きに
金
を
払
う
者
が
曲
を
注文
する
権利
を
持
つ
Người trả tiền để nghe tiếng sáo có quyền yêu cầu ca khúc. .