Kết quả tra cứu mẫu câu của 第一歩
異国
に
第一歩
を
記
す
Đặt chân lên đất nước xa lạ
まずは
第一歩
を
踏
み
出
すことが
大切
です。
Trước hết, điều quan trọng là việc thực hiện bước tiến đầu tiên.
愚
かの
第一歩
は、
自
らを
賢
いと
思
い
込
むこと。
第二歩
は、
自分
の
英知
を
宣言
すること。そして
第三歩
は
人
の
忠告
をばかにすること。
Cái ngu ngốc đầu tiên là luôn cho rằng mình thông thái, cái ngốc thứ hai là thể hiện rằng mình thông thái và cái ngốc thứ ba là xem thường ý kiến của người khác
平和部隊
にいる
頃
に
彼女
は
教職
の
第一歩
を
踏
み
出
した。
Cô ấy chân ướt chân ráo đi dạy khi còn ở trong Quân đoàn Hòa bình.