Kết quả tra cứu mẫu câu của 第一歩
異国
に
第一歩
を
記
す
Đặt chân lên đất nước xa lạ
まずは
第一歩
を
踏
み
出
すことが
大切
です。
Trước hết, điều quan trọng là việc thực hiện bước tiến đầu tiên.
愚
かの
第一歩
は、
自
らを
賢
いと
思
い
込
むこと。
第二歩
は、
自分
の
英知
を
宣言
すること。そして
第三歩
は
人
の
忠告
をばかにすること。
Cái ngu ngốc đầu tiên là luôn cho rằng mình thông thái, cái ngốc thứ hai là thể hiện rằng mình thông thái và cái ngốc thứ ba là xem thường ý kiến của người khác
発菩提心
こそが、
大乗仏教
の
第一歩
である。
Việc phát Bồ Đề tâm chính là bước đầu tiên trong Phật giáo Đại thừa.