Kết quả tra cứu mẫu câu của 節目
人生
の
節目
においては、いつでも
決断
というものを
迫
られる。
Trên những dấu mốc quan trọng của cuộc đời, ta luôn bị buộc phải ra quyết định.
何
か
人生
の
節目節目
に、こういった
不思議
な
事
が
起
こる。
Có vẻ như mỗi khi đến những cột mốc quan trọng trong cuộc đời, những điều kỳ lạ như thế này lại xảy ra.
その
日
が
彼
の
人生
の
節目
であった。
Ngày hôm đó được chứng minh là bước ngoặt trong sự nghiệp của anh.
A:
結婚
は
人生
の
大事
な
節目
ですから
二人
だけで
式
をあげたいんです。
A: Kết hôn là sự kiện trọng đại của đời người, nên tôi muốn cử hành hôn lễ chỉ với hai người chúng tôi thôi.