Kết quả tra cứu mẫu câu của 粘膜
胃粘膜
の
粘液分泌細胞
の
中
で
増殖
する
細菌
Vi khuẩn sinh sản trong tế bào dịch nhầy của niêm mạc dạ dầy
胃
の
粘膜
Niêm mạc dạ dày .
ストレス
が
胃
の
粘膜
を
荒
らす
原因
のひとつは
次
のように
考
えられています。
Những điều sau đây được cho là một trong những nguyên nhân khiến căng thẳng gây hại cho dạ dàymàng nhầy.
乾燥
した
空気
のせいで
痛
んだ
ノド
や
鼻
の
粘膜
は、
風邪
の
ウイルス
が
入
り
込
みやすくなってしまいます。
暖房器具
で
寒
さ
対策
、
加湿器
で
乾燥対策
をしっかり
行
なうことが
肝要
です。
Màng họng và mũi bị tổn thương do không khí khô cho phép vi rút lạnh xâm nhập nhiều hơnmột cách dễ dàng. Điều quan trọng là phải thực hiện các kế hoạch đối phó hợp lý chống lại cái lạnhbằng máy sưởi và chống khô bằng máy tạo ẩm.