Kết quả tra cứu mẫu câu của 粥
粥状
にして
食
べる
場合
は、
好
みで
塩・砂糖・バター・ジャム
などを
加
える。
Khi ăn dưới dạng cháo, có thể thêm muối, đường, bơ, mứt, v.v. tùy theo sở thích.
お
粥
も
作
ってきました。
チン
して
温
めるだけですから。
Tôi cũng mang theo một số món ăn mà tôi đã làm. Nó chỉ cần nóng lên.
冬至
の
日
に
冬至粥
を
食
べると、
一年健康
で
過
ごせると
言
われている。
Người ta nói rằng ăn cháo đậu đỏ vào ngày Đông chí sẽ giúp có một năm khỏe mạnh.
七草
の
節句
には、
七種類
の
野菜
を
入
れたお
粥
を
食
べる
風習
があります。
Vào ngày Thất thái, có phong tục ăn cháo nấu với bảy loại rau.