Kết quả tra cứu mẫu câu của 精いっぱい
精
いっぱいご
説明致
しましょう。
Tôi sẽ cố gắng giải thích điều đó cho bạn trong khả năng của mình.
彼
は
精
いっぱいがんばったが、あのような
速
い
走者
にはかなわないことがすぐにわかった。
Anh ấy đã cố gắng hết sức nhưng sớm nhận ra rằng anh ấy không thể cạnh tranh với tốc độ nhanh như vậyngười chạy.
自分
の
子供
の
世話
で
精
いっぱいだった。
Tôi đã làm đủ việc để chăm sóc những đứa con của mình.
私
は
彼女
に
追
いつこうと
精
いっぱい
走
った。
Tôi chạy nhanh nhất có thể để đuổi kịp cô ấy.