Kết quả tra cứu mẫu câu của 紙面
紙面
が
足
りなくてこの
問題
を
省
かなければならなかった。
Tôi đã phải bỏ qua vấn đề này vì thiếu không gian.
アート紙面
の
記事
を
読
む
Đọc bài báo trên tờ giấy bọc trang trí .
その
事件
の
説明
は、
紙面
が
足
りないため
割愛
された。
Phần giải thích về sự kiện đã bị bỏ qua vì thiếu chỗ trống.
きびしい
読者
の
批評
にたえる
紙面作
りを
目指
したい。
Mục tiêu của tôi là làm ra những trang báo có thể chịu được phê bình của những độc giả nghiêm khắc.