Kết quả tra cứu mẫu câu của 累
彼
はその
後
、
累進
して
社長
にまで
進
んだ。
Sau đó, anh dần được thăng chức cho đến khi trở thành chủ tịch công ty.
アメリカ人
が
貿易赤字
を
累積
したのは、
限度
を
超
えたぜいたくをしたからですよ。
Người Mỹ tích lũy thâm hụt thương mại của họ bằng cách sống vượt quá khả năng của họ.
回収対象
の
ソニー製充電池
は
累計
で765
万
9000
個
となった。
Tổng số lượng pin có thể sạc lại của Sony sẽ được thu thập7.659.000 đơn vị.
それでは
自分
ばかりでなく
他人
にも
累
を
及
ぼす
事
になる。
Điều đó không chỉ ảnh hưởng đến bản thân tôi mà còn ảnh hưởng đến người khác.