Kết quả tra cứu mẫu câu của 細心
彼
は
細心
の
注意
を
払
ったが、それでも
間違
えた。
Anh ấy đã rất cẩn thận, nhưng anh ấy đã mắc sai lầm.
君
は
細心
の
注意
を
払
って
講義ノート
を
作成
したほうがいい。
Tôi khuyên bạn nên cẩn thận trong việc ghi chú cho bài giảng.
ほんの
些細
なことにも
細心
の
注意
を
払
わなければならない。
Bạn phải chú ý đến các chi tiết quan tâm.
(
人
)が
窒息
しないように
細心
の
注意
を
払
って
食物
を
与
えられる
Tránh quan tâm đến ai đó nhiều quá khiến họ cảm khó thở