Kết quả tra cứu mẫu câu của 終了
会議終了後
、
名札及
び
アンケート用紙
を
回収
します。
Kết thúc buổi họp sẽ thu hồi lại bảng tên và phiếu thăm dò.
会議終了後
、
名札
および
アンケート用紙
を
回収
します。
Sau khi họp xong, chúng tôi sẽ thu hồi bảng tên và phần trả lời cho bản câu hỏi.
試験終了
の
ベル
が
鳴
ったとたんに
教室
が
騒
がしくなった。
Chuông kết thúc giờ thi vừa reo lên thì phòng học đã trở nên ồn ào.
試験終了
の
ベル
が
鳴
ったとたんに、
教室
が
騒
がしくなった。
Chuông báo hết giờ thi vừa vang lên, phòng học liền trở nên ồn ào.