Kết quả tra cứu mẫu câu của 終了後
会議終了後
、
名札及
び
アンケート用紙
を
回収
します。
Kết thúc buổi họp sẽ thu hồi lại bảng tên và phiếu thăm dò.
会議終了後
、
名札
および
アンケート用紙
を
回収
します。
Sau khi họp xong, chúng tôi sẽ thu hồi bảng tên và phần trả lời cho bản câu hỏi.
彼
の
講演終了後
、
数人
が
拍手
した。
Một vài người vỗ tay sau bài giảng của ông.
乙
は、この
第
_
条
に
定
める
義務
は
本契約
の
終了後
も
存続
することにも
同意
する
Bên B cũng đồng ý rằng sẽ vẫn tiếp tục thực hiện nghĩa vụ quy định trong điều ~ ngay cả khi hợp đồng này kết thúc .