Kết quả tra cứu mẫu câu của 終始
終始勉強
ばかりしていないで、たまには
外出
して
楽
しみなさい。
Thỉnh thoảng hãy ra ngoài và tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ thay vì chỉ học tất cảthời gian.
試合
は
終始一点
を
争
う
シーソーゲーム
だった。
Trò chơi là một điểm qua lại của toàn bộ trò chơi.
当人
の
終始変
わらない
努力
が
最後
にものを
言
うのである。
Những nỗ lực bền bỉ không dao động ngay từ giây phút bắt đầu đến cuối cùng sẽ sẽ cho ta kết quả xứng đáng.
学生
たちは
終始
じっと
座
っていた。
Các học sinh ngồi im lặng suốt buổi.