Kết quả tra cứu mẫu câu của 経済危機
経済危機
で
新製品
の
売
り
上
げがさっぱりだ。
Do khủng hoảng kinh tế nên doanh số bán sản phẩm mới chẳng có gì khởi sắc cả.
このまま経済危機が続くなら失業問題は悪化になる。
Nếu khủng hoảng kinh tế cứ tiếp tục như này thì vấn đề thất nghiệp sẽ trở nên trầm trọng hơn.
今年
の
終
わりに
経済危機
がくるだろう。
Một cuộc khủng hoảng kinh tế sẽ xảy ra vào cuối năm.
政府
は
利率
を
上
げることによって、
経済危機
を
乗
り
切
ろうとしている。
Chính phủ định vượt qua khủng khoảng kinh tế bằng cách tăng lãi suất.