Kết quả tra cứu mẫu câu của 経済状況
経済状況
が
悪
ければ
犯罪率
が
高
くなり、
経済状況
が
改善
すれば
犯罪率
が
低下
する。
Nếu tình hình kinh tế xấu, tỷ lệ phạm tội sẽ tăng lên, và nếu tình hình kinh tế cải thiện tỷ lệ phạm tội sẽ giảm.
大統領
は
経済状況
について
話
し
合
う
特使
を
送
り
込
んだ
Tổng thống đã cử một đặc phái viên đến để thảo luận về vấn đề kinh tế
このような
悪
い
経済状況
の
時
こそ、
優良企業
たらんとする
強
い
意見
が
必要
だ。
Chính khi tình hình kinh tế xấu như thế này thì cần phải có ý kiện mạnh mẽ xứng đáng với một doanh nghiệp xuất sắc.