Kết quả tra cứu mẫu câu của 結びつき
他人
の
意見
を
押
さえつけることはできても、
自分
の
発言
がどんな
結果
に
結
びつくかを
想像
できていない。
Ngay cả khi ý kiến của người khác có thể bị kìm hãm, tôi không thể tưởng tượng được những gìkết quả bài phát biểu của tôi có thể dẫn.
結婚
は
男女
の
結
びつきである。
Hôn nhân là sự kết hợp của một người nam và người nữ.
ユーモア
を
解
する
心
は、
国民性
と
密接
に
結
びついているが、その
結
びつき
方
は
不思議
である。
Cảm giác hài hước gắn liền với đặc điểm dân tộc một cách bí ẩn.