Kết quả tra cứu mẫu câu của 結びつける
他人
の
意見
を
押
さえつけることはできても、
自分
の
発言
がどんな
結果
に
結
びつくかを
想像
できていない。
Ngay cả khi ý kiến của người khác có thể bị kìm hãm, tôi không thể tưởng tượng được những gìkết quả bài phát biểu của tôi có thể dẫn.
趣味
と
実益
とを
結
びつけることはやさしくない。
Không dễ để kết hợp sở thích với lợi nhuận.
海
は
世界
を
分
けるのではなく、むしろ
結
びつけるものです。
Các đại dương không chia cắt thế giới quá nhiều như hợp nhất nó.
スポーツ
の
逆説
は
スポーツ
が(
人
を)
分
けると
同時
に
結
びつけることだ。
Nghịch lý của thể thao là nó gắn kết khi nó phân chia.